Tham khảo Thomas_Müller

  1. “Thomas Müller Player Profile FC Bayern München AG”. Fcbayern.telekom.de. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2012. 
  2. “Bayern Munich: Philipp Lahm and Thomas Muller sign new deals”. BBC Sport. Ngày 11 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015. 
  3. 1 2 “Aubameyang köpft BVB zum Supercup-Sieg”. kicker (bằng tiếng Đức). Ngày 13 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015. 
  4. “Götze, Müller, Alaba und Pizarro – FCB auf Kurs”. kicker (bằng tiếng Đức). Ngày 17 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015. 
  5. “Bayern mühen sich zum Erfolg gegen Wolfsburg” (bằng tiếng Đức). Die Welt. Ngày 22 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015. 
  6. “FC Bayern düst ins Viertelfinale” (bằng tiếng Đức). Süddeutsche Zeitung. Ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015. 
  7. “Thomas Mueller đi vào lịch sử theo cách... chẳng giống ai”. Bóng Đá +. Ngày 23 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 0205.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  8. “Löw bleibt - wenn alle bleiben”. Kicker sportmagazin (bằng tiếng Đức). Ngày 12 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2009. 
  9. “DFB-Team trifft auf Drogba & Co.”. Kicker sportmagazin (bằng tiếng Đức). Ngày 20 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2009. 
  10. “Aaron Hunt wins Germany call-up after turning back on England”. The Guardian. Ngày 6 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2009. 
  11. “Báo Thể thao”. Báo Thể thao & Văn hóa - Thông tấn xã Việt Nam. Truy cập 15 tháng 2 năm 2015. 
  12. “Chuyện tình không tì vết của Mueller”
  13. “Müller, Thomas” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. 1 2 “Müller, Thomas” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. “Müller, Thomas” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. “WM-Helden Müller und Klose treffen”. kicker (bằng tiếng Đức). 7 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. “Müller, Thomas” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. “Müller, Thomas” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. “Müller, Thomas” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. “Müller, Thomas” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  21. “Reus eröffnet und beendet den Torreigen”. kicker (bằng tiếng Đức). Ngày 27 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  22. “Neuer hält den Supercup fest”. kicker (bằng tiếng Đức). Ngày 30 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. “FC Bayern München”. FIFA. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014. 
  24. “Müller, Thomas” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. “Thomas Müller”. kicker.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015. 
  26. “Joker Bendtner ist zweimal zur Stelle”. kicker.de (bằng tiếng Đức). Ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2015. 
  27. “Thomas Müller » Club matches”. World Football. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2015. 
  28. “Thomas Müller”. kicker.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016. 
  29. “Bayerns erster Titel dank Flippertor und Ulreich”. kicker.de (bằng tiếng Đức). Ngày 5 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2017. 
  30. “Thomas Müller”. kicker.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017. 
  31. “Thomas Müller – National Football Teams”. National Football Teams. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2014. 
  32. “T. Müller”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2014. 
  33. “Bayern win the champions league”. espn.com. 23 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2020. 
  34. “Golden Boot”. FIFA. Ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010. 
  35. “Muller crowned top youngster”. FIFA. Ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2010. 
  36. “Xavi voted World Soccer Player of the Year” (Thông cáo báo chí). World Soccer. 16/12/2010. Truy cập 17/12/2010.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date=, |accessdate= (trợ giúp)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thomas_Müller http://www.fifa.com/clubworldcup/teams/team=191481... http://www.fifa.com/worldcup/awards/bestyoungplaye... http://www.fifa.com/worldcup/awards/goldenboot/ind... http://www.national-football-teams.com/player/3637... http://www.worldsoccer.com/news/Xavi_voted_World_S... http://www.esmuellert.de/ http://www.fussballdaten.de/spieler/%7B%7B%7Bid%7D... http://www.kicker.de/d-supercup-fb-1/2010/1/100371... http://www.kicker.de/d-supercup-fb-1/2013/1/188782... http://www.kicker.de/d-supercup-fb-1/2014/1/239681...